Hướng dẫn từ A đến Z dạng bài CHỨC NĂNG HỘI THOẠI GIAO TIẾP trong Tiếng Anh THPT Quốc Gia

· Speaking

Các em thân mến !

Ngoài việc chuẩn bị cho em rất kĩ về kỹ về mảng từ vựng cũng như ngữ pháp , thì IELTS TUTOR cũng mong các em cũng không nên bỏ qua việc nâng cao kiến thức liên quan đến các câu hội thoại và giao tiếp . Đây là một mảng không những giúp các em đạt điểm số cao trong kỳ thi THPT QG mà còn có thể giúp các em chuẩn bị cho các kỳ thi quốc tế cao hơn như IELTS hay TOEIC .

I . Lý thuyết

Bài tập chức năng hội thoại là dạng bài hướng đến mục đính đánh giá mức độ hiểu và áp dụng tiếng Anh trong các hoạt động hằng ngày . Dạng đề này thường được xuất hiện thông qua một cuộc hội thoại ngắn giữa A và B và nhiệm vụ chính là tìm ra lời đáp của A hoặc B .

II . Các dạng bài tập hội thoại chính

A Dạng thu thập thông tin

1 . Câu hỏi với câu trả lời là có hoặc không ( Yes/No - Question) :

* Vế hỏi : là các câu hỏi mà trợ động / động từ khiêm khuyết như : am/is/are , do/does , have/has , can/could , migh/may ......được đem lên đứng đầu câu

* Vế trả lời : Câu trả lời sẽ bắt đầu bằng từ YES/NO hoặc dùng các câu trả lời thay thế

- Các cấu trúc câu trả lời thay thế

  • I think / believe / hope/ expect / guess so ( Tôi nghĩ / tin/ hy vọng / mong muốn / đoán- Thể hiện sự mong đợi) .
  • Sure /Actualy / Of course  / Right ....( Chắc chắc / Thực chất / Tấn nhiên / Đúng .... - Thể hiện sự đồng thuận )
  • I don't think / believe / expect / guess  so ( Tôi không nghĩ / tin/mong đợi / đoán - Thể hiện sự không đồng thuận )
  • I hope / believe / guess / suppose so ( Tôi hy vọng / tin / đoán / đề nghị - Thể hiện sự gợi ý cho một hành động )
  • I'm afraid not ( Thể hiện sự không đồng tình)

2. Câu hỏi dạng lựa chọn ( Or question) :

* Vế hỏi : Câu hỏi thường có từ " or " nhằm đưa ra lựa chọn cho người trả lời

* Vế trả lời : Là sự lựa chọn cho một trong các gợi ý từ người hỏi

EX :

A- Do you like coffee or tea ?

Q- Tea , please

- Lưu ý : câu hỏi dạng lựa chọn thường có cấu trúc giống câu hỏi dạng Yes/No - Question , tuy nhiên câu trả lời không được phép trả lời là Yes/No

3. Câu hỏi dùng từ để hỏi ( Wh-question ) :

* Vế hỏi : Sử dụng các từ để hỏi nhằm đạt câu hỏi , bao gồm : what , when , why , which , how . Trong câu hỏi này thường xuất hiện dạng đảo ngữ của câu hoặc mượn thêm trợ động từ

* Vế trả lời : dựa vào câu hỏi đưa ra thông tin của câu trả lời

EX :

Q - What your favorite car ?

A - My favorite car is a G- Class

Q - When did you come back ?

A - I came back yesterday

Q - Why do you want to be a doctor ?

A - Because I want to help the sick

Q - Which ones do you want to choose ?

A - The nearest one

Q - How do you go to school ?

A- I go to school by bus

4 . Câu hỏi đuôi ( Tag question ) :
* Vế hỏi :
Là dạng câu hỏi nhằm xác nhận thông tin

* Vế trả lời : Tương tự câu hỏi YES/NO Question

EX :

Q - Peter has been living in Rome for a long time , hasn't he ?

A - No , he hasn't

5 . Hỏi đường và chỉ dẩn (ask for direction or instruction ) :

* Vế hỏi :

- Với dạng câu hỏi đường

  • Could you show me thay way to ........ ?( Anh/Chị làm ơn chỉ đường đến ....... ?)
  • Could you be so kind to show me how to get to .......( Anh/Chị có thể vui lòng chỉ đường đến ....... ?)
  • Is there a .......... near hear ?/ Where is the nearest .......... ? ( Có ......... gần đây không ? ....... gần đây nhât ?
  • .......................

- Với dạng câu hỏi xin sự chỉ dẫn :

  • Could you show me how to operate /use ....... ?( Anh /Chị có thể chỉ cho tôi cách dùng /sử dụng ........ ?)
  • Could you tell me how to .......( Anh /Chị có thể chỉ cho tôi cách ...... ?)
  • How does this .......... work ? Do you know ? ( Cái ..... hoạt động như thế nào ? Bạn có biết không ? )
  • ......................

* Vế trả lời :

- Với dạng câu hỏi đường :

  • Turn left/right ( Rẽ trái / phải )
  • Go straight ahead for two blocks and the turn left ( Đi thẳng về phía 2 dãy nhà rồi rẽ trái )
  • Keep walking until you reach / see .....( Đi cho đến khi thấy .......)
  • It's just around the corner (Nó ở ngay góc đường )
  • It a long way . You should take a taxi ( Nó khá xa . Bạn tên bắt taxi )
  • Sorry ,I'm new here / I'm a stranger here myself ( Xin lỗi , tôi không sống ở đây )
  • .................

- Với dạng câu hỏi xin sự chỉ dẫn :

  • First ................, Second ................, Finally .....................( Trước tiên ............, Kế tiếp ................., Cuối cùng )
  • The first step is ............... , then ............ ( Bước đầu là ................., sau đó...............)
  • Remember to .................... ( Nhớ làm ...............)
  • Well , It's very simple ( À , khá đơn giản )
  • ...................

B . Các dạng hội thoại liên quan đến quan hệ xã giao :

1 . Chào hỏi và giới thiệu ( Greeting and Introducing ) :

* Vế hỏi :

- Dạng hội thoại về chào hỏi :

  • Good morning/afternoon/night ( chào buổi sáng/ trưa / chiều)
  • How are you ? How have you been ?( Bạn khỏe không? Bạn đã ở đâu?)
  • Have a good-day ( Một ngày tốt lành )
  • ...................

- Dạng hội thoại về việc giới thiệu :

  • I would like to introduce you to.......( Tôi muốn giới thiệu bạn với ........)
  • I would like you to meet ..........( Tôi muốn bạn gặp .........)
  • This is.............. ( Đây là .........)
  • ................

* Vế trả lời :

- Dạng hội thoại về chào hỏi :

  • Nice / Please / Great / Glad to meet you ( Rất vui được gặp bạn )
  • Have we met before ?( Chúng ta từng gặp nhau chưa )
  • It 's a lovely day , isn't it ( Một ngày đẹp trời phải không )
  • ..................

- Dạng hội thoại về việc giới thiệu :

  • How do you do .........?
  • Nice / Please / Great to meet you
  • .......................

2. Lời mời ( Invitation ) :

- Lời mời :

  • Would you like to ...........( Anh có muốn .........?)
  • I would like to invite you to ...........( Tôi muốn mời bạn ..........)
  • Let me.............( Để tôi ...................)
  • ..................

- Đồng ý lời mời :

  • It's a great ideal
  • That sound great / fantasic / wonderfull / fun / cool (Nghe có vẻ hay đó )
  • Why not ? ( Tại sao không )
  • Let's do it !
  • ....................

- Từ chối lời mời :

  • No , thanks ( Không cám ơn )
  • Sorry , but I have another plan ( Xin lỗi , nhưng tôi có kế hoạch khác rồi )
  • Some other time ,perharps (Lần khác nhé )   
  • .................

3 . Ra về và chào tạm biệt ( Leaving and saying goodbye) :

* Báo hiệu cho sự ra về và tạm biệt :

  • Thank you very much for a lovely evening ( Cảm ơn vì một buổi tối tuyệt vời )
  • I had a great time / evening ( Tôi rất vui/ một buổi tối tuyệt vời )
  • I'm afraid I have to be leaving now/ I have to live now ( Tôi phải đi bây giờ rồi )
  • ..................

* Lời đáp :

  • Thanks for coming ( cám ơn vì đã tham gia )
  • See you later ( Hẹn gặp lại )
  • Goodbye / Bye ( Tạm biệt )
  • Take care( Bảo trọng )
  • ...................

4. Khen ngợi và chúc mừng (Complimenting and Congratuating ) :

* Lời khen ngợi :

  • You did a good job ! Good job ( Làm tốt lắm)
  • You played the game so well (Anh chơi trân đấu rất hay )
  • Congratulation !
  • Your dress  is very lovely ! ( Váy của bạn khá đẹp )
  • ...................

* Lời đáp :

  • You did so well , too ( Bạn cũng làm tốt lắm )
  • Thank you , I'm glad you like it ( Cảm ơn , tôi mừng là bạn thích )
  • Thank you ( Cảm ơn)
  • .................

5. Lời cảm ơn ( Thanking ) :

* Lời cảm ơn :

  • Thank you very much for .......( cảm ơn bạn rất nhiều vì .........)
  • Thanks / Thank you /Many thanks ( Cảm ơn rất nhiều )
  • I'm thankfull / grateful to you for ......... ( Tôi biết ơn bạn vì...........)
  • ..............

* Lời đáp :

  • Your welcome ( Không có chi )
  • Don't metion it /Forget it ( Quên nó đi )
  • I glad I could help you ( Thât vui khi được giúp bạn )
  • ..................

6 . Lời xin lỗi ( Apologizing) :

* Lời xin lỗi :

  • It's totaly my fault ( Hoàn toàn là lỗi của tôi )
  • I apolozige to you for .............( Tôi xin lỗi bạn vì ...........)
  • I should'n have done that ( Tôi lẽ ra đừng nên làm thế )
  • .................

* Lời đáp :

  • It doesn't matter (Không sao đâu )
  • Don't worry about that ( Đừng lo )
  • Forget it / Never mind / No problem / That's all right /Ok ( Không sao)
  • ....................

7 . Sự cảm thông ( Sympathy ) :

* Lời biểu lộ sự cảm thông :

  • I'm sorry to hear that ...................( Thật tiếc khi nghe về điều này )
  • I feel sorry for you ( Tôi lấy làm tiếc cho anh)
  • I think that I understand how you feel
  • ......................

* Lời đáp :

  • Thank you very much ( Cám ơn rất nhiều )
  • It was very kind / nice / thoughtfull / caring / considerate of you ( Bạn thật tốt / tử tế / chu đáo )

C. Các dạng hội thoại liên quan đến lời yêu cầu và xin phép :

1 . Sự yêu cầu ( Making request ) :

* Lời yêu cầu :

  • Can /Could / Will / Would you please ............... (Anh /Chị làm ơn ...........)
  • Would mind V-ing ( Anh /Chị có phiền .............)
  • Would it be possible ............ ( Liệu có )
  • I wonder if ...........( Tôi tự hỏi rằng ..........)
  • .................

* Lời đáp :

- Đồng ý :

  • Sure /Certainly / Of course ( Dĩ nhiên là được )
  • No problem ( Không có vấn đề gì )
  • I'm happy to ( Tôi sẵn lòng )
  • ................

- Từ chối :

  • It's OK if I do it later ?( Tôi có thể làm nó sau được không )
  • I don't think it possible ( Tôi không nghĩ điều này khả thi )
  • ................

2 . Lời xin phép (Asking permission ) :

* Lời xin phép :

  • Do you mind If ..............( Bạn có phiền nếu ............)
  • Is it Ok if .............( Có ổn không nếu )
  • Do you think I can/ could  .................( Bạn nghĩ là tôi có thể .........)
  • .................

* Lời đáp

- Đồng ý :

  • Go ahead /You can ( Cứ tự nhiên )
  • Do it ! Don't ask ( Cứ làm đừng hỏi )
  • ...............

- Từ chối :

  • I'm afraid you can't ( Tôi e rằng không được )
  • I don't think you can ( Tôi không nghĩ là bạn làm được )
  • No , you can't / No , not now (Không . Bây giờ thì không )
  • ....................

D . Than phiền hoặc chỉ trích :

Lời than phiền hoặc chỉ trích (Complaints or Criticisms ) :

  • You should have asked for permission first ( Lẽ ra bạn phải xin phép trước )
  • You shouldn't have done  that ( Lẽ ra bạn không nên làm như vậy )
  • You're late again ( Bạn lại trễ rồi )
  • No one but you did it ( Bạn chứ không ai khác làm )
  • ..................

* Lời đáp :

  • I'm terribly sorry . I didn't mean that (Tôi thành thật xin lỗi . Tôi không cố ý )
  • I'm sorry but I have no choice ( Tôi xin lỗi , tôi không có lựa chọn khác )
  • Not me ! ( Không phải tôi )
  • ...................

E . Bày tỏ quan điểm của người nói :

1. Đồng ý và từ chối ( Agreeing and Disagreeing ) :

* Đồng ý :

  • I ( totaly / completely / absolutely ) agree with you ( Tôi hoàn toàn đồng ý )
  • Absolutely / Definitely ( Dĩ nhiên rồi )
  • Exactly ( Chính xác )
  • That's true / That's it(Đúng vậy )
  • That 's just what I think ( Đúng với những gì tôi nghĩ)
  • ....................

* Từ chối :

  • I may be wrong but ..........( Tôi có thể sai nhưng ............)
  • I see what you mean but I think ( Tôi hiểu ý bạn nhưng......... )
  • Personally , I think that .............( Theo ý kiến cá nhân của tôi ...........)
  • You are wrong there ( Bạn sai rồi )
  • ....................

2. Hỏi và đưa ra ý kiến ( Asking for and Expressing opinions ) :

* Lời hỏi ý kiến :

  • What do you think about .............?( Bạn nghĩ gì về ............)
  • What is your opinion about / on ...............?( Ý kiến của bạn về .............. là như thế nào )
  • How do you feel about.........? ( Bạn nghĩ sao về )
  • Tell me what you think about........... (Nói cho tôi biết bạn nghĩ sao về .............)
  • ......................

* Đưa ra ý kiến :

  • In my opinion/ Personally ...............( Theo ý kiến cá nhân của tôi .............)
  • In my view .................( Theo quan điểm của tôi ...............)
  • As far as I can say ...............( Theo tôi được biết thì .............)
  • I must say that ................( Tôi phải nói rằng ................)
  • .....................

3. Lời khuyên hoặc đề nghị ( Advising or Making suggestions) :

  • If I were you , I would ..............( Nếu tôi là bạn , tôi sẽ .............)
  • If I were in your suituation /shoes , I would ..............( Trong trường hợp của bạn , tôi sẽ.........)
  • It 's a good ideal to ..............( ............... là một ý kiến hay )
  • You should / had better .............( Bạn tốt nhất thì nên ..............)
  • I would recommend that ..................(Tôi khuyên rằng ...............)
  • Why don't you .............( Tại sao bạn không ...........)
  • ....................

4. Lời cảnh cáo ( Warning ) :

* Lời cảnh cáo :

  • You should/ had better ..............or/ if ............not ............ (Anh nên ............, nếu không .............)
  •  You should/ had better ................... Otherwise ..............(Anh nên ............, nếu không .............)

* Lời đáp :

  • Thank you / Thanks ( Cám ơn )
  • I will do it ( Tôi sẽ làm thế )

5. Lời đề nghị giúp đỡ ( Offering ) :

* Lời đề nghị giúp đỡ :

  • Can / May I help you ? ( Để tôi giúp anh )
  • Let me help you ( Để tôi giúp anh )
  • How can I help you  ? ( Làm sao tôi có thể giúp bạn ?)
  • Would you like some help ? Do you need some help ?( Bạn có cần giúp đỡ gì không)

* Chấp nhận lời đề nghị :

  • Yes , please ( Vâng )
  • That 's great ! ( Thật tuyệt )
  • That would be great / fantastic ( Thật tuyệt)
  • As long as you don't mind  ( Được chứ nếu bạn không phiền )
  • ......................

* Từ chối lời đề nghị :

  • No , please ( Không , cám ơn )
  • No . That 's OK ( Không sao đâu ) 
  • ....................

II . Bài tập vận dụng :

Hướng dẫn từ A đến Z dạng bài CHỨC NĂNG HỘI THOẠI GIAO TIẾP trong Tiếng Anh THPT Quốc Gia   Add a Subtitle
Hướng dẫn từ A đến Z dạng bài CHỨC NĂNG HỘI THOẠI GIAO TIẾP trong Tiếng Anh THPT Quốc Gia   Add a Subtitle
Hướng dẫn từ A đến Z dạng bài CHỨC NĂNG HỘI THOẠI GIAO TIẾP trong Tiếng Anh THPT Quốc Gia   Add a Subtitle

Chúc các em học tốt !

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking