Dấu gạch nối trong số

· Ngữ Pháp

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR trả lời kĩ câu hỏi về Dấu gạch nối trong số

IELTS TUTOR hướng dẫn:

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sử dụng dấu gạch ngang giữa số hàng chục và hàng đơn vị khi viết các số từ hai mốt (21) đến chín mươi chín (99)
  • Các số khác không yêu cầu dấu gạch ngang.

1. Phân số

Dạng danh từ: viết rời

Dạng tính từ: dùng gạch nối.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a half hour
  • a half-hour session
  • a quarter mile
  • a quarter-mile run
  • an eighth note

2. Thời gian

Thường viết rời.

Các trường hợp như “three thirty,” “four twenty,” : gạch nối nếu trước danh từ.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • at three thirty
  • the three-thirty train
  • a four o’clock train
  • the 5:00 p.m. news

3. Chữ số viết thành chữ

Từ 21 đến 99: Gạch nối

Các trường hợp khác: viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • twenty-eight
  • three hundred
  • nineteen forty-five
  • five hundred fifty

4. Số đếm, số thứ tự + so sánh cao nhất

Trước danh từ: gạch nối

Các trường hợp khác: viết rời

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a second-best decision
  • third-largest town
  • fourth-to-last contestant
  • he arrived fourth to last

5. Số đếm, số thứ tự + danh từ

Dạng tính từ: gạch nối nếu trước danh từ; viết rời nếu sau động từ linking verb

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • on the third floor
  • third-floor apartment
  • 103rd-floor view
  • fifth-place contestant
  • twenty-first-row seats

6. Số + danh từ

Trước danh từ: gạch nối

Trường hợp khác: viết rời.Để ý khoảng trống sau chữ số đầu tiên ở ví dụ cuối cùng.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a hundred-meter race
  • a 250-page book
  • a fifty-year project
  • a three-inch-high statuette
  • it’s three inches high
  • a one-and-a-half-inch hem
  • one and a half inches
  • a five-foot-ten quarterback
  • five feet ten [inches tall]
  • five- to ten-minute intervals

7. Phân số, dạng đơn giản

Dùng gạch nối: danh từ, tính từ, trạng từ, trừ trường hợp bộ phận thứ hai đã có dấu gạch nối thì thôi.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • one-half
  • two-thirds
  • three-quarters
  • one twenty-fifth
  • one and three-quarters
  • a two-thirds majority
  • three-quarters  done
  • a one twenty-fifth share

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc