Bên cạnh hướng dẫn em rất kĩ 9 cấu trúc câu đơn cơ bản và cách dùng dấu câu trong tiếng Anh, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn thêm Giải chi tiết đề cương ôn tập học kỳ 2 tiếng Anh lớp 12.
Tham khảo đầy đủ trọn bộ giải chi tiết đề cương ôn tập học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 12:
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TIẾNG ANH LỚP 12 (PHẦN 1)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN TIẾNG ANH (PHẦN 2)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN ANH VĂN LỚP 12 (PHẦN 3)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 LỚP 12 MÔN ANH VĂN (PHẦN 4)
- GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 12 (PHẦN 5)
I. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. Câu hỏi
1. a. demanded b. requested c. started d. worked
2. a. leaded b. launched c. watched d. finished
3. a. joined b. faxed c. happened d.enjoyed
4. a. naked b. corrected c. interested d. asked
5. a. borrowed b. reserved c. shared d. attracted
6. a. stopped b. entertained c. informed d. installed
7. a. improved b. stayed c. changed d. produced
8. a. phoned b. invested c. participated d. wanted
9. a. waked b. walked c. naked d. talked
10. a. traveled b. frightened c. studied d. prepared
11. a. earning b. learning c. searching d. clearing
12. a. how b. town c. power d. slow
13. a. pleasure b. heat c. meat d. feed
14. a. knit b. hide c. tide d. fly
15. a. university b. unique c. unit d. undo
16. a. month b. much c. come d. home
17. a. eleven b. elephant c. examine d. exact
18. a. species b. invent c. medicine d. tennis
19. a. deal b. teach c. break d. clean
20. a. date b. face c. page d. map
21. a. walk b. call c. take d. talk
22. a. find b. think c. drive d. mind
23. a. climate b. liveable c. city d. discussion
24. a. village b. luggage c. engage d. damage
25. a. effective b. eradicate c. enthusiastic d. effort
26. a. crow b. down c. crowd d. Browse
27. a. source b. resource c. course d. colour
28. a. advice b. pick c. might d. kind
2. IELTS TUTOR hướng dẫn
IELTS TUTOR lưu ý các em cần đọc kỹ cách làm dạng bài ngữ âm trước khi giải bài tập nhé.
Question 1. a. demanded b. requested c. started d. worked
Đáp án câu 1 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Demanded có phát âm là /id/.
- Những từ còn lại có phát âm là /t/.
Đọc thêm cách phát âm ed, s, es trong tiếng Anh mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.
Question 2. a. leaded b. launched c. watched d. finished
Đáp án câu 2 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Leaded có phát âm là /id/.
- Những từ còn lại có phát âm là /t/.
Question 3. a. joined b. faxed c. happened d.enjoyed
Đáp án câu 3 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Faxed có phát âm là /t/.
- Những từ còn lại có phát âm là /d/.
Question 4. a. naked b. corrected c. interested d. asked
Đáp án câu 4 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Asked có phát âm là /t/.
- Những từ còn lại có phát âm là /id/.
Question 5. a. borrowed b. reserved c. shared d. attracted
Đáp án câu 5 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Attracted có phát âm là /id/.
- Những từ còn lại có phát âm là /d/.
Question 6. a. stopped b. entertained c. informed d. installed
Đáp án câu 6 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Stopped có phát âm là /t/.
- Những từ còn lại có phát âm là /d/.
Question 7. a. improved b. stayed c. changed d. produced
Đáp án câu 7 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Produced có phát âm là /t/. Xem thêm word form của từ produce.
- Những từ còn lại có phát âm là /d/.
Question 8. a. phoned b. invested c. participated d. wanted
Đáp án câu 8 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Phoned có phát âm là /d/.
- Những từ còn lại có phát âm là /id/.
Xem thêm từ vựng topic mobile phone mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 9. a. waked b. walked c. naked d. talked
Đáp án câu 9 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Naked có phát âm là /id/.
- Những từ còn lại có phát âm là /t/.
Question 10. a. traveled b. frightened c. studied d. prepared
Đáp án câu 10 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Studied có phát âm là /id/.
- Những từ còn lại có phát âm là /d/.
Tham khảo thêm từ vựng topic Study mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 11. a. earning b. learning c. searching d. clearing
Đáp án câu 11 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Clearing có phát âm là /ɪə/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɜː/.
Question 12. a. how b. town c. power d. slow
Đáp án câu 12 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Slow có phát âm là /əʊ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /aʊ/.
Question 13. a. pleasure b. heat c. meat d. feed
Đáp án câu 13 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Pleasure có phát âm là /e/.
- Những từ còn lại có phát âm là /iː/.
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt âm /e/ /a:/ và /æ/ trong tiếng Anh.
Question 14. a. knit b. hide c. tide d. fly
Đáp án câu 14 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Knit có phát âm là /ɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /aɪ/.
Question 15. a. university b. unique c. unit d. undo
Đáp án câu 15 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Undo có phát âm là /ʌ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /juː/.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm /ʌ/ trong tiếng Anh.
Question 16. a. month b. much c. come d. home
Đáp án câu 16 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Home có phát âm là /əʊ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ʌ/.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ trong tiếng Anh.
Question 17. a. eleven b. elephant c. examine d. exact
Đáp án câu 17 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Elephant có phát âm là /e/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɪ/.
Tham khảo thêm từ vựng topic Animal mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 18. a. species b. invent c. medicine d. tennis
Đáp án câu 18 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Species có phát âm là /iː/.
- Những từ còn lại có phát âm là /e/.
Question 19. a. deal b. teach c. break d. clean
Đáp án câu 19 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Break có phát âm là /eɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /iː/.
Question 20. a. date b. face c. page d. map
Đáp án câu 20 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Map có phát âm là /æ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /eɪ/.
Tham khảo thêm từ vựng topic Map/Get lost mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 21. a. walk b. call c. take d. talk
Đáp án câu 21 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Take có phát âm là /eɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɔː/.
Question 22. a. find b. think c. drive d. mind
Đáp án câu 22 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Think có phát âm là /ɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /aɪ/.
Tham khảo thêm từ vựng topic Thinking/Opinion/Ideas mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 23. a. climate b. liveable c. city d. discussion
Đáp án câu 23 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Climate có phát âm là /aɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɪ/.
Question 24. a. village b. luggage c. engage d. damage
Đáp án câu 24 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Engage có phát âm là /eɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɪ/.
Question 25. a. effective b. eradicate c. enthusiastic d. effort
Đáp án câu 25 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Effort có phát âm là /e/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɪ/.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ effort trong tiếng Anh.
Question 26. a. crow b. down c. crowd d. Browse
Đáp án câu 26 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Crow có phát âm là /əʊ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /aʊ/.
Question 27. a. source b. resource c. course d. colour
Đáp án câu 27 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Colour có phát âm là /ʌ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /ɔː/.
Question 28. a. advice b. pick c. might d. kind
Đáp án câu 28 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Pick có phát âm là /ɪ/.
- Những từ còn lại có phát âm là /aɪ/.
II. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. Câu hỏi
1. A. disease B. humor C. cancer D. cattle
2. A. persuade B. reduce C. increase D. offer
3. A. appoint B. gather C. threaten D. vanish
4. A. explain B. provide C. finish D. surprise
5. A. beauty B. easy C. lazy D. reply
6. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional
7. A. contrary B. graduate C. document D. attendance
8. A. emphasize B. contribute C. maintenance D. heritage
9. A. committee B. referee C. employee D. refugee
10. A. apprehension B. preferential C. conventional D. Vietnamese
11. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito
12. A. image B. predict C. envy D. cover
13. A. company B. atmosphere C. customer D. employment
14. A. commit B. index C. pyramid D. open
15. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance
16. A. satisfactory B. alter C. military D. generously
17. A. enrichment B. advantage C. industry D. edition
18. A. economic B. considerate C. continental D. territorial
19. A. interact B. specify C. illustrate D. fertilize
20. A. characterize B. facility C. irrational D. variety
2. IELTS TUTOR hướng dẫn
Question 1. A. disease B. humor C. cancer D. cattle
Đáp án câu 1 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Disease nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Tham khảo thêm các từ vựng về bệnh dịch mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 2. A. persuade B. reduce C. increase D. offer
Đáp án câu 2 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Offer nhấn ở âm thứ hai nhất.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ hai.
Question 3. A. appoint B. gather C. threaten D. vanish
Đáp án câu 3 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Appoint nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Question 4. A. explain B. provide C. finish D. surprise
Đáp án câu 4 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Finish nhấn ở âm thứ nhất.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ hai.
Question 5. A. beauty B. easy C. lazy D. reply
Đáp án câu 5 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Reply nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Question 6. A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional
Đáp án câu 6 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Fashionable nhấn ở âm thứ nhất.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ hai.
Tham khảo thêm từ vựng topic Clothes mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 7. A. contrary B. graduate C. document D. attendance
Đáp án câu 7 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Attendance nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Question 8. A. emphasize B. contribute C. maintenance D. heritage
Đáp án câu 8 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Contribute nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
IELTS TUTOR giải thích rất kỹ cấu trúc Contribute to Something.
Question 9. A. committee B. referee C. employee D. refugee
Đáp án câu 9 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Committee nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ ba.
Question 10. A. apprehension B. preferential C. conventional D. Vietnamese
Đáp án câu 10 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Conventional nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ ba.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng tính từ Conventional trong tiếng Anh.
Question 11. A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito
Đáp án câu 11 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Mosquito nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Question 12. A. image B. predict C. envy D. cover
Đáp án câu 12 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Predict nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Tham khảo thêm các từ vựng dự đoán tương lai thường xuất hiện trong Writing Task 1 mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.
Question 13. A. company B. atmosphere C. customer D.employment
Đáp án câu 13 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Employment nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Tham khảo thêm từ vựng topic Work mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.
Question 14. A. commit B. index C. pyramid D. open
Đáp án câu 14 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Commit nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng từ Commit trong tiếng Anh.
Question 15. A. habitat B. candidate C. wilderness D. attendance
Đáp án câu 15 là D.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Attendance nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Question 16. A. satisfactory B. alter C. military D. generously
Đáp án câu 16 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Satisfactory nhấn ở âm thứ ba.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt Satisfactory, Satisfaction, Satisfied, Satisfy và Satisfying.
Question 17. A. enrichment B. advantage C. industry D. edition
Đáp án câu 17 là C.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Industry nhấn ở âm thứ nhất.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ hai.
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng danh từ Industry trong tiếng Anh.
Question 18. A. economic B. considerate C. continental D. territorial
Đáp án câu 18 là B.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Considerate nhấn ở âm thứ hai.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ ba.
Question 19. A. interact B. specify C. illustrate D. fertilize
Đáp án câu 19 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Interact nhấn ở âm thứ ba.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.
Question 20. A. characterize B. facility C. irrational D. variety
Đáp án câu 20 là A.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Characterize nhấn ở âm thứ nhất.
- Những từ còn lại nhấn ở âm thứ hai.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE