GIẢI CHI TIẾT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP UNIT 1-2-3 TIẾNG ANH LỚP 11 (phần 1)

· Đề thi

Bên canh hướng dẫn em rất kĩ cách phân biệt giữa Suit và FitBài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn thêm Giải đề cương ôn tập Unit 1-2-3 môn Tiếng Anh lớp 11.

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. Câu hỏi

1. A. architect B. cheese C. church D. chat

2. A. change B.mango C. again D. forget

3. A. house B. hot C. honest D. holiday

4. A. bank B. any C. now D. money

5. A. around B. sound C. only D. mouse

6. A. teacher B. other C. together D. term

7. A. Germany B. garden C. gate D. gas

8. A. scholarship B. Christ C. school D. chicken

9. A. house B. harm C. hour D. husband

10. A. sing B. morning C. any D. hang

11.A. hundred B. exhausted C. however D. heat

12.A. head B. ready C. mean D. weather

13. A. choir B. cheap C. child D. chair

14. A. charge B. child C. teacher D. champagne

15. A. reason B. clear C. mean D. each

16. A. motion B. question C. mention D. fiction

17. A. gather B. good C. large D. again

18. A. change B. children C. machine D. church

19. A. hand B. bank C. sand D. band

20. A. future B. mature C. pasture D. nature >> THAM KHẢO THÊM Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5)

21. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed

22. A. removed B. washed C. hoped D. missed

23. A. looked B. laughed C. moved D. stepped

24. A. wanted B. parked C. stopped D. watched

25. A. laughed B. passed C. suggested D. placed

26. A. believed B. prepared C. involved D. liked

27. A. lifted B. lasted C. happened D. decided

28. A. collected B. changed C. formed D. viewed

29. A. walked B. entertained C. reached D. looked

30. A. watched B. stopped C. pushed D. improved

2. IELTS TUTOR hướng dẫn

Để làm tốt phần này, các em đọc kỹ hướng dẫn làm bài phát âm của IELTS TUTOR nhé.

Question 1: A. architect B. cheese C. church D. chat 

Đáp án câu 1 là C. 

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Architect có phát âm là /k/. 
  • Những từ còn lại phát âm /tʃ/. Tìm hiểu kỹ hơn về âm /tʃ/.

Question 2: A. change B. mango C. again D.forget 

Đáp án câu 2 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Change có phát âm là /dʒ/.
  • Những từ còn lại phát âm /ɡ/.

Question 3: A. house B. hot C. honest D. holiday 

Đáp án câu 3 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Honest có âm h câm.
  • Những từ còn lại phát âm /h/.

IELTS TUTOR phân biệt âm vô thanh và âm hữu thanh.

Question 4: A. bank B. any C. now D. money 

Đáp án câu 4 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bank có phát âm là /ŋ/.
  • Những từ còn lại phát âm /n/.

Question 5: A. around B. sound C. only D. mouse 

Đáp án câu 5 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Only có phát âm là /əʊ/.
  • Những từ còn lại phát âm /aʊ/.

Tham khảo thêm cách phát âm nguyên âm đôi /əʊ/ trong tiếng Anh.

Question 6: A. teacher B. other C. together D. term

Đáp án câu 6 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Other có phát âm là /ð/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

Question 7: A. Germany B. garden C. gate D. gas 

Đáp án câu 7 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Germany có phát âm là /dʒ/.
  • Những từ còn lại phát âm /ɡ/.

Question 8: A. scholarship B. Christ C. schoolD. chicken 

Đáp án câu 8 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Chicken có phát âm là /tʃ/.
  • Những từ còn lại phát âm /k/.

Question 9: A. house B. harm C. hour D. husband 

Đáp án câu 9 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hour có âm h câm.
  • Những từ còn lại phát âm /h/.

Question 10: A. sing B. morning C. any D. han

Đáp án câu 10 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Any có phát âm là /n/.
  • Những từ còn lại phát âm /ŋ/.

Question 11: A. hundred B. exhausted C. howeverD. heat 

Đáp án câu 11 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Exhausted có âm h câm.
  • Những từ còn lại phát âm /h/.

Question 12: A. head B. ready C. mean D. weather 

Đáp án câu 12 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

Question 13: A. choir B. cheap C. child D. chair 

Đáp án câu 13 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Choir có phát âm là /kw/.
  • Những từ còn lại phát âm /tʃ/.

Question 14: A. charge B. child C. teacher D. champagne 

Đáp án câu 14 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Champagne có phát âm là /ʃ/.
  • Những từ còn lại phát âm /tʃ/.

Question 15: A. reason B. clear C. mean D. each 

Đáp án câu 15 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Clear có phát âm là /ɪə/.
  •  Những từ còn lại phát âm /iː/.

Question 16: A. motion B. question C. mention D.fiction 

Đáp án câu 16 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Question có phát âm là /tʃ/.
  • Những từ còn lại phát âm /ʃ/.

Question 17: A. gather B. good C. large D. again 

Đáp án câu 17 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Large có phát âm là /dʒ/.
  • Những từ còn lại phát âm /ɡ/.

Question 18: A. change B. children C. machine D.church 

Đáp án câu 18 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Machine có phát âm là /ʃ/.
  • Những từ còn lại phát âm /tʃ/.

Question 19: A. hand B. bank C. sand D. ban

Đáp án câu 19 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Bank có phát âm là /ŋ/.
  • Những từ còn lại phát âm /n/.

Question 20: A. future B. mature C. pasture D.nature 

Đáp án câu 20 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Mature có phát âm là /t/.
  • Những từ còn lại phát âm /tʃ/.

Question 21: A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 

Đáp án câu 21 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Displayed có phát âm là /d/.
  • Những từ còn lại phát âm /id/.

Question 22: A. removed B. washed C. hoped D.missed 

Đáp án câu 22 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Removed có phát âm là /d/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

Question 23: A. looked B. laughed C. moved D.stepped 

Đáp án câu 23 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Moved có phát âm là /d/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

Question 24: A. wanted B. parked C. stopped D.watched 

Đáp án câu 24 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Wanted có phát âm là /id/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

Question 25: A. laughed B. passed C. suggested D. placed 

Đáp án câu 25 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Suggested có phát âm là /id/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

Question 26: A. believed B. prepared C. involved D. liked 

Đáp án câu 26 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Liked có phát âm là /t/.
  • Những từ còn lại phát âm /d/.

Question 27: A. lifted B. lasted C. happened D.decided 

Đáp án câu 27 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Happened có phát âm là /d/.
  • Những từ còn lại phát âm /id/.

Question 28: A. collected B. changed C. formed D. viewed 

Đáp án câu 28 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Collected có phát âm là /id/.
  • Những từ còn lại phát âm /d/.

Question 29: A. walked B. entertained C. reached D. looked 

Đáp án câu 29 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Entertained có phát âm là /d/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

Question 30: A. watched B. stopped C. pushed D.improved 

Đáp án câu 30 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Improved có phát âm là /d/.
  • Những từ còn lại phát âm /t/.

II. Choose the word which is stressed differently from the rest:

1. Câu hỏi

31. A. sneaky B. floppy C. icing D. embrace

32. A. loyalty B. constancy C. acquaintance D. confidence

33. A. gossip B. interest C. between D. friendship

34. A. unselfish B. sympathy C. quality D. principle

35. A. mutual B. advantage C. possible D. generous

36. A. helpful B. sincere C. pleasant D. earning

37. A. floppy B. idol C. cotton D. decide

38. A. extremely B. excited C. personal D. imagine

39. A. birthday B. reply C. schoolbag D. money

40. A. celebrate B. together C. family D. special

41. A. successful B. beautiful C. humorous D. difficult

42. A. couple B. wedding C. quiet D. receive

43. A. begin B. silver C. dinner D. people

44. A. celebrate B. attitude C. refreshments D. restaurant

45. A. problem B. enough C. listen D. summer

2. IELTS TUTOR hướng dẫn

Tham khảo công cụ tra trọng âm, phát âm trong tiếng Anh.

Question 31: A. sneaky B. floppy C. icing D. embrace 

Đáp án câu 31 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Embrace nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Nắm vững cách dùng "embrace" trong tiếng Anh.

Question 32: A. loyalty B. constancy C. acquaintance D. confidence 

Đáp án câu 32 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Acquaintance nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấnở âm thứ nhất.

Question 33: A. gossip B. interest C. between D. friendship 

Đáp án câu 33 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Between nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Question 34: A. unselfish B. sympathy C. quality D. principle 

Đáp án câu 34 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unselfish nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách tiếp tiền tố trong tiếng Anh.

Question 35: A. mutual B. advantage C. possible D. generous 

Đáp án câu 35 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Advantage nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ởâm thứ nhất.

Question 36: A. helpful B. sincere C. pleasant D. earning 

Đáp án câu 36 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sincere nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Question 37: A. floppy B. idol C. cotton D. decide 

Đáp án câu 37 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Decide nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng động từ decide trong tiếng Anh.

Question 38: A. extremely B. excited C. personal D. imagine 

Đáp án câu 38 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Personal nhấn ở âm thứ nhất.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ hai.

Question 39: A. birthday B. reply C. schoolbag D. money 

Đáp án câu 39 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Reply nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Question 40: A. celebrate B. together C. family D. special 

Đáp án câu 40 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Together nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Tham khảo thêm từ vựng topic Family mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

Question 41: A. successful B. beautiful C. humorous D. difficult 

Đáp án câu 41 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Successful nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Question 42: A. couple B. wedding C. quiet D. receive 

Đáp án câu 42 là D.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Receive nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Tham khảo thêm từ vựng chủ đề hôn nhân, đám cưới mà IELTS TUTOR đẫ tổng hợp.

Question 43: A. begin B. silver C. dinner D. people 

Đáp án câu 43 là A.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Begin nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

Question 44: A. celebrate B. attitude C. refreshments D. restaurant 

Đáp án câu 44 là C.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Refreshments nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất. 

Tham khảo thêm từ vựng topic Restaurant mà IELTS TUTOR đã tổng hợp.

Question 45: A. problem B. enough C. listen D. summer 

Đáp án câu 45 là B.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Enough nhấn ở âm thứ hai.
  • Các từ còn lại nhấn ở âm thứ nhất.

IELTS TUTOR hướng dẫn từ A đến Z cách dùng enough.

III. Use the right form of the verbs below.

1. Câu hỏi

1. When I (walk) ___________ to work I saw him.

2. Why did you avoid (meet) ________ him at the party last night?

3. By the time I arrived at the station the train (leave) ________ already.

4. James (not attend) ________ our wedding party last year.

5. We hoped (help) __________ by the teacher.

6. Would you mind (lend) ___________ me your pen?

7. They decided (not sell) ___________ their old house.

8. She managed (open)__________ the door.

9. Do you mind (not use) _________ my phone?

10. When he (drive) __________ to work he had an accident.

11. Before she went to the cinema she (buy) ________ the ticket.

12. William (not write) ___________ to me two weeks ago.

13. By the time you came back we (clean) _________ your room.

14. When she (read) _________ books the phone rang.

15. Their parents (not be) __________ at home yesterday.

16. We don’t mind (take) _________ photographs of your wedding party.

17. Peter suggested (go) __________ to Halong for holiday.

18. They expected (not meet) __________ him at the airport.

19. Would you like (not make) ___________ noise at night?

20. The police made him (tell) ___________ the truth.

21. Would you mind (show) ________ how to use the computer?

22. When I went home my parents (watch) ________T.V in the sitting room.

23. By yesterday they (build) __________ our kitchen.

24. They (not attend) __________my birthday party yesterday.

25. When I returned home after 20 years, everything (change) ______________ completely.

2. IELTS TUTOR hướng dẫn

Các em cần nắm vững cách chia thì IELTS Writing Task 1 mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn nhé.

Question 1: When I (walk) ___________ to work I saw him.

Đáp án câu 1 là was walking.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
  • Hành động đang diễn ra (walk) chia thì Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào (saw) chia thì Quá khứ đơn. 

Tham khảo thêm cách dùng “When” mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.

Question 2: Why did you avoid (meet) ________ him at the party last night?

Đáp án câu 2 là meeting.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: avoid + V-ing: tránh khỏi điều gì

Question 3: By the time I arrived at the station the train (leave) ________ already.

Đáp án câu 3 là had left.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: By the time + Adverbial Clause (Simple past) + Main Clause (Past perfect)
  • Trong câu có "By the time", mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clause) có động từ được chia ở thì Quá khứ đơn, mệnh đề chính (Main Clause) có động từ được chia ở thì Quá khứ hoàn thành.

Question 4: James (not attend) ________ our wedding party last year.

Đáp án câu 4 là didn't attend.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • “Last year” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn.
  • Thể phủ định của động từ ở thì Quá khứ đơn: didn’t + V-inf.

Đọc thêm cách dùng thì quá khứ đơn mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.

Question 5: We hoped (help) __________ by the teacher.

Đáp án câu 5 là to be helped.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sau “hope” là động từ nguyên mẫu To V-inf. 
  • Câu này mang nghĩa bị động (vì có “by the teacher”): Chúng tôi đã hy vọng được giúp đỡ bởi thầy giáo
  • Do đó động từ nguyên mẫu được chia ở dạng bị động: To V-inf => To be Vp2.

Question 6: Would you mind (lend) ___________ me your pen?

Đáp án câu 6 là lending.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: Would you mind + V-ing…?: Bạn có phiền…? (dùng để đề nghị ai đó làm gì)

Question 7: They decided (not sell) ___________ their old house.

Đáp án câu 7 là not to sell.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: decide (not) to do something: quyết định (không) làm điều gì

Question 8: She managed (open)__________ the door.

Đáp án câu 8 là to open.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: manage + to V: xoay sở để làm việc gì

Tham khảo thêm cách dùng manage mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn.

Question 9: Do you mind (not use) _________ my phone?

Đáp án câu 9 là not using.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: Do you mind + (not) V-ing…?: Bạn có phiền (không) làm việc gì… ?

Question 10: When he (drive) __________ to work he had an accident.

Đáp án câu 10 là was driving.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
  • Cấu trúc: When + S + V (Quá khứ tiếp diễn), S + V (Quá khứ đơn)

Question 11: Before she went to the cinema she (buy) ________ the ticket.

Đáp án câu 11 là had bought.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: Before + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ hoàn thành)
  • Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
  • Hành động xảy ra trước chia Quá khứ hoàn thành, hành động xảy sau chia Quá khứ đơn 

Question 12: William (not write) ___________ to me two weeks ago.

Đáp án câu 12 là didn’t write.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ (two weeks ago) ta dùng thì “Quá khứ đơn”.

Question 13: By the time you came back we (clean) _________ your room.

Đáp án câu 13 là had cleaned.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: By the time + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ hoàn thành).

Question 14: When she (read) _________ books the phone rang.

Đáp án câu 14 là was reading.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: When + S + V (Quá khứ tiếp diễn), S + V (Quá khứ đơn)
  • Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động ngắn xen vào.

Question 15: Their parents (not be) __________ at home yesterday.

Đáp án câu 15 là were not.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • “Yesterday” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn.
  • Chủ ngữ là “Their parents”, sử dụng were.
  • Thể phủ định của To Be chia ở thì Quá khứ đơn là: were not = weren’t

Question 16: We don’t mind (take) _________ photographs of your wedding party.

Đáp án câu 15 là taking.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: S + don’t mind + V-ing: (Ai đó) không phiền làm điều gì.

Question 17: Peter suggested (go) __________ to Halong for holiday.

Đáp án câu 17 là going.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: suggest + V-ing (dùng để đưa ra một đề xuất, ý kiến)

IELTS TUTOR có hướng dẫn Cách dùng động từ "suggest" tiếng anh

Question 18: They expected (not meet) __________ him at the airport.

Đáp án câu 18 là not to meet.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: expect + (not) to V: mong đợi (không) làm điều gì.

Question 19: Would you like (not make) ___________ noise at night?

Đáp án câu 19 là not to make.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: Would you like + (not) to V-inf …?: Bạn có muốn (không làm) làm điều gì…không?

Question 20: The police made him (tell) ___________ the truth.

Đáp án câu 20 là tell.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: make somebody do something (bắt ai đó phải làm điều gì)

IELTS TUTOR hướng dẫn từ A đến Z cách dùng make trong tiếng Anh.

Question 21: Would you mind (show) ________ how to use the computer?

Đáp án câu 21 là showing.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: Would you mind + (S) + V-ing: Bạn có phiền…

Question 22: When I went home my parents (watch) ________TV in the sitting room.

Đáp án câu 22 là were watching.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Một hành động đang diễn ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
  • Hành động đang diễn ra chia thì Quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì Quá khứ đơn

Question 23: By yesterday they (build) __________ our kitchen.

Đáp án câu 23 là had built.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cấu trúc: By + Trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ (yesterday) => Động từ chia ở thì Quá khứ hoàn thành.

Question 24: They (not attend) __________my birthday party yesterday.

Đáp án câu 24 là didn’t attend.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • “Yesterday” là dấu hiệu của thì Quá khứ đơn. 
  • Động từ ở thì Quá khứ đơn với thể phủ định: didn’t + V-inf

Question 25: When I returned home after 20 years, everything (change) ______________ completely.

Đáp án câu 25 là had changed.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • When + S + V (Quá khứ đơn), S + V (Quá khứ hoàn thành)
  • Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ (hành động ở mệnh đề When)

IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic Changes

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE