·
Bên cạnh hướng dẫn các bạn Từ vựng & Cấu trúc qua bài báo Boom! BTS ‘Dynamite’ Video Crushes YouTube Premiere Viewing Record (Variety), IELTS TUTOR hướng dẫnCách dùng self-study, self-learning và self-taught (tự học)
1. self-taught: (adj) learned by oneself: tự học
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- self-taught typing: tự học đánh máy
- She is a self-taught typist.
2. self-study: noun (plural self-studies): tự học, tự nghiên cứu
IELTS TUTOR lưu ý:
- the study of something by oneself, as through books, records, etc., without direct supervision or attendance in a class: Tự nghiên cứu học cái gì qua sách vở, tài liệu... không có sự giám sát trực tiếp hoặc hiện diện ở lớp học.
- => Chỉ nghiên cứu học một (hoặc hơn) môn học.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She learned to read German by self-study.
- Cô ấy học đọc tiếng Đức bằng cách tự nghiên cứu (qua sách vở...).
- Cô ấy học đọc tiếng Đức bằng cách tự nghiên cứu (qua sách vở...).
3. self-learning (n = unschooling).
IELTS TUTOR lưu ý:
- Learning done by oneself, without a teacher or instructor: tự học ở nhà không giáo viên hay người hướng dẫn
- Học toàn bộ chương trình theo cấp lớp, kiểu như không đi học mà tự học luôn (= homeschooling)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Self-learning is more fun than being taught at.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0